Characters remaining: 500/500
Translation

nhai lại

Academic
Friendly

Từ "nhai lại" trong tiếng Việt có nghĩaquá trình động vật, như trâu hay , nuốt thức ăn vào dạ dày rồi lạira để nhai lại một lần nữa. Điều này giúp cho động vật tiêu hóa thức ăn tốt hơn. Từ này cũng được sử dụng trong ngữ cảnh ẩn dụ để chỉ việc lặp lại một điều đó, như một bài học hay thông tin.

Định nghĩa:
  • Nhai lại: hành động nuốt thức ăn vào sau đóra để nhai thêm một lần nữa, thường thấynhững động vật nhai lại như trâu, .
dụ sử dụng:
  1. Trong ngữ cảnh động vật: "Trâu, những động vật nhai lại, chúng có thể tiêu hóa thức ăn khó hơn nhờ vào việc nhai lại."
  2. Trong ngữ cảnh ẩn dụ: "Tôi đã nhai lại những kiến thức để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới." (Có nghĩaôn lại kiến thức đã học).
Cách sử dụng nâng cao:
  • Nhai lại kiến thức: Ý chỉ việc ôn tập, học lại những kiến thức đã học trước đó.
  • Nhai lại một câu chuyện: Kể lại một câu chuyện mình đã nghe hoặc biết, thường với mục đích làm hơn hoặc chia sẻ với người khác.
Phân biệt các biến thể:
  • Nhai: hành động nhai thức ăn không cần phải nuốt lại.
  • Lại: Có nghĩa là quay trở lại hoặc lặp lại, trong "nhai lại" thì nhấn mạnh vào việc lặp lại hành động nhai.
Từ gần giống:
  • Ôn lại: Cũng có nghĩa là lặp lại để nhớ kỹ hơn, nhưng thường dùng cho kiến thức hoặc thông tin.
  • Lặp lại: Nghĩa chung làm lại một hành động nào đó.
Từ đồng nghĩa:
  • Nhắc lại: Có thể hiểu nói lại một điều đó để người khác nhớ.
  • Ôn tập: Có nghĩaxem lại, học lại kiến thức đã học.
Liên quan:
  • Dạ dày: Cơ quan tiêu hóa nơi thức ăn được tiêu hóa.
  • Tiêu hóa: Quá trình cơ thể biến đổi thức ăn thành năng lượng.
  1. Nói những động vật như trâu, ... dạ dày gồm bốn ngăn, nuốt thức ăn vào rồi sau lạira miệng, nhai lại một lần nữa, như trâu, ...

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "nhai lại"